1. To get in touch with : giao tiếp với, tiếp xúc với 2. To get used to : trở lên quen với 3. To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi 4. To get …
Xem thêm
1. Account for (=explain) Example: The army made no attempt to account for the missing men. 2. Accustom oneself to (làm quen với) Example: I’ll try to accustom myself to the changes. 3. Agree to a plan (đồng ý) Example: …
Xem thêm
A account for: chiếm, giải thích allow for: tính đến, xem xét đến ask after: hỏi thăm sức khỏe ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out : cho ai vào/ ra advance in : tấn tới …
Xem thêm
1. Make for (something): Di chuyển về hướng Ví dụ: Make for the hills, a tsunami is approaching! Tiến về phía ngọn đồi ngay, sóng thần đang ập đến! 2. Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy …
Xem thêm
1. Take after (somebody): giống ai đó (cả ngoại hình và tính cách), thường là giống thành viên trong gia đình Ví dụ: Mark is so hot-headed. He takes after his father. Mark có tính hay nóng vội. Anh ta …
Xem thêm