Trang chủ / Kiến thức thông dụng / Cụm động từ với GET
get-along

Cụm động từ với GET

1. To get in touch with : giao tiếp với, tiếp xúc với

2. To get used to : trở lên quen với

3. To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi

4. To get through : hoàn thành, hoàn tất

5. To get (be/keep) in touch with sb : giữ liên lạc với

6. To get on (well) with sb : thỏa thuận với ai

7. To get sb st/ st for sb : lấy cho ai cái gì

8. To get along : tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ

9. To get lost : lạc đường, biến mất

10. To get on one””s never : quấy rầy, làm ai bực mình, phát cáu (= to bug)

11. To get away : lẩn tránh, lẩn trốn

12. To get away with : trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc

13. To get even with : trả đũa, trả miếng

14. To get the better of : thắng, thắng thế

15. To get in : lên tàu xe ( xe hơi)

16. To get on : lên tàu xe ( các phương tiện vận chuyển khác)

17. To get up : tỉnh giấc, thức dậy

18. To get along with : hòa thuận (= to get on with)

19. To get back : quay lại, trở về

20. To get over : lành bệnh, vượt qua, gượng dậy

21. To get to : bắt đầu, đạt đến, đi đến ( bỏ to với home, there)

22. To get better, worse…. : trở lên tốt hơn, xấu hơn

23. To get sick, tired, busy… : bị bệnh, mệt, bận

24. To get a rise out of : khiêu khích

25. To get off one””s chest : diễn tả cảm xúc của mình

26. To get through : trao đổi với ai,làm cho người ta hiểu (= to break through to)

(Sưu tầm)

comments

Có thể bạn quan tâm

toeic-iig-viet-na

Phương pháp làm bài TOEIC trong phòng thi

1 . Nhận đề thi và kiểm tra lỗi. Ngay khi nhận đề thi, bạn …