1. Keep up the good work! — Cứ làm tốt như vậy nhé! Cấu trúc này được sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục. 2. [All things considered,] that was …
Xem thêm
1. ashamed of (adj): xấu hổ về 2. afraid of (adj) : sợ, e ngại 3. ahead of (adj): phía trước 4. aware of (adj): nhận thức 5. accuse sb of (v): buộc tội ai 6. approve of (v): tán …
Xem thêm
1. Like a fish out of water: Cảm thấy không thoải mái hay bất tiện vì không quen với môi trường xung quanh. 2. Have bigger/ other fish to fry: Có nhiều điều quan trọng hay thú vị hơn để …
Xem thêm
1. Time is money, so no one can put back the clock: Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó 2. Time flies like an arrow: Thời gian thoát thoát thoi đưa 3. Time and tide …
Xem thêm