1. Able to : có thể 2. Acceptable to : có thể chấp nhận 3. Accustomed to : quen với 4. Agreeable to : có thể đồng ý 5. Addicted to : đam mê 6. Available to sb : sẵn …
Xem thêm
Khi giao tiếp với bạn bè bằng email, người nước ngoài rất hay sử dụng những từ viết tắt này. aka = also known as bil = brother-in-law bion = believe it or not bol = best of luck eta = …
Xem thêm
1. knowledge: kiến thức 2. clothing: quần áo 3. employment: Công ăn việc làm 4. equipment: trang thiết bị 5. furniture: đồ đạc 6. homework: bài về nhà 7. information: thông tin 8. money: tiền tệ (nói chung)Dollar, Pound, VND …
Xem thêm
1. To get in touch with : giao tiếp với, tiếp xúc với 2. To get used to : trở lên quen với 3. To get rid of : loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi 4. To get …
Xem thêm