1. Cách nói thân mật
I’m sorry…: Tôi xin lỗi
Ví dụ: “I’m sorry I’m late.”- “Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.”
I’m (really/ terribly/ so) sorry for…: Tôi rất xin lỗi vì…
Ví dụ: “I’m so sorry for being late. It won’t happen again.”- “Tôi rất xin lỗi vì đến muộn. Sẽ không như vậy nữa đâu.”
Sorry about…: Xin lỗi vì…
Ví dụ: “Sorry about the mess. I didn’t have time to clear it up.”- “Xin lỗi vì đống bừa bộn. Tôi đã không có thời gian để dọn dẹp nó.”
Opps! Sorry…: Ôi, xin lỗi…
Ví dụ: “Opps! Sorry I drunk all your coffee brother.” – “Ôi! Xin lỗi, anh đã uống hết cà phê của em rồi em trai.”
2. Cách nói thông thường
Please excuse my…: Xin lỗi vì…của tôi
Ví dụ: “Please excuse my late response.”– “ Xin lỗi vì sự phản hồi chậm trễ của tôi.”
I apologise for…: Tôi xin lỗi vì…
Ví dụ: “I apologise for not calling earlier.”- “Tôi xin lỗi vì không gọi sớm hơn.”
Excuse me for…: Xin thứ lỗi cho tôi vì…
Ví dụ: “Excuse me for interrupting.”- “Thứ lỗi cho tôi vì ngắt lời.”
I’m afraid …: Tôi e rằng…
Ví dụ : “I’m afraid I can’t help you.”- “Tôi e rằng tôi không thể giúp được bạn.”
I regret to inform you…: Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn…
Ví dụ: “I regret to inform you that your application has been denied.”- “Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng đơn xin việc của bạn đã bị từ chối.”
I shouldn’t have…: Tôi không nên…
Ví dụ: “I shouldn’t have said that. Don’t be mad at me.”- “Tôi không nên nói như thế. Đừng giận tôi nhé.”
3. Cách nói trang trọng
I’d like to apologize for…: Tôi muốn xin lỗi vì…
Ví dụ: “I’d like to apologise for not returning your call.”- “Tôi muốn xin lỗi vì không gọi lại cho bạn.”
My apologies for…: Xin lỗi vì
Ví dụ: “My apologies for the delay.”- “Tôi xin lỗi vì sự trì hoãn.”
Please accept my apology for…: Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì…
Ví dụ: “Please accept my apology for the inconvenience.”- “Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi vì sự bất tiện.”
Forgive me for…: Xin thứ lỗi cho tôi vì
Ví dụ: “Forgive me for what I said earlier. I didn’t mean to hurt you.”- “Xin thứ lỗi vì những điều tôi nói trước đó. Tôi không có ý làm tổn thương bạn.”
Can you forgive me?: Bạn có tha thứ cho tôi được không?
Ví dụ: “I was wrong. Can you forgive me?”- “Tôi đã sai rồi. Bạn có tha thứ cho tôi được không?”
Pardon me for…: Xin tha lỗi cho tôi vì…
Ví dụ: “Pardon me for being so rude.”- “Xin thứ lỗi cho tôi vì đã tỏ ra thô lỗ.”
I beg your pardon…: Xin bạn thứ lỗi…
Ví dụ: “I beg your pardon sir, I didn’t see you stand here.”- “Tôi xin ngài thứ lỗi, tôi đã không nhìn thấy ngài đứng đây.”(nên tôi đã dẫm vào chân ngài)
I would like to expresss a sincerest apologies: Tôi muốn nói lời xin lỗi chân thành nhất
Ví dụ: “I would like to make a sincerest apologies for my inappropriate actions at your birthday party.”- “Tôi muốn bày tỏ lời xin lỗi chân thành nhất vì hành động không phù hợp của tôi ở bữa tiệc sinh nhật của bạn.”
I’m sorry, that was entirely my fault…: Tôi xin lỗi, đó hoàn toàn là lỗi của tôi…
Ví dụ: “I’m sorry, that was entirely my fault when I broke your favorite vase.”- “Tôi xin lỗi, đó hoàn toàn là lỗi của tôi khi làm vỡ lọ hoa yêu thích nhất của bạn.”
(Sưu tầm)