Trang chủ / Kiến thức thông dụng / 10 thành ngữ chỉ thời gian trong tiếng Anh
thanh-ngu-ve-thoi-gian

10 thành ngữ chỉ thời gian trong tiếng Anh

1. Time is money, so no one can put back the clock: Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó

time-flies-like-an-arrow-fruit-flies-like-a-banana5

2. Time flies like an arrow: Thời gian thoát thoát thoi đưa

3. Time and tide waits for no man: Thời gian có chờ đợi ai

4. Time is the great healer: Thời gian chữa lành mọi vết thương

5. Every minute seem like a thousand: Mỗi giây dài tụa thiên thu

6. Let bygones be bygones: Đừng nhắc lại chuyện quá khứ

7. Time is the rider that breaks youth: Thời gian tàn phá tuổi trẻ

8. Better late than never: Thà trễ còn hơn không bao giờ

9.  Time, which strengthens friendship, weakens love: Thời gian làm tình bạn thắm thiết, nhưng lại hao mòn tình yêu

10. Slow and steady wins the race: Chậm mà chắc

(Sưu tầm)

comments

Có thể bạn quan tâm

toeic-iig-viet-na

Phương pháp làm bài TOEIC trong phòng thi

1 . Nhận đề thi và kiểm tra lỗi. Ngay khi nhận đề thi, bạn …