1. knowledge: kiến thức
2. clothing: quần áo
3. employment: Công ăn việc làm
4. equipment: trang thiết bị
5. furniture: đồ đạc
6. homework: bài về nhà
7. information: thông tin
8. money: tiền tệ (nói chung)Dollar, Pound, VND thì đếm được nhé
9. machinery: máy móc
10. advertising: quảng cáo # mẫu quảng cáo advertisement đếm được
11. merchandise = goods: hàng hóa
12. pollution: ô nhiễm
13. recreation: nghỉ ngơi, thư giãn
14. scenery: phong cảnh
15. stationery: văn phòng phẩm
16. traffic: sự đi lại, giao thông
17. luggage/baggage: hành lý
18. advice: lời khuyên
19. food: thức ăn
20. meat: thịt
21. water: nước
22. soap: xà phòng
23. air: không khí
24. news: tin tức
25. measles: bệnh sởi
26. mumps: bệnh quai bị
27. economics: kinh tế học
28. physics: vật lý
29. maths: toán
30. politics: chính trị học
*Lưu ý: Các danh từ không đếm được sẽ không được chia ở số nhiều
(Sưu tầm)